Cách chọn công suất lắp đặt điện năng lượng mặt trời cho gia đình trở nên đơn giản
Chọn công suất điện mặt trời dựa vào số điện (kWh)
Theo nghiên cứu thì tùy vào từng khu vực mà số điện sử dụng là khác nhau, vì thế mức công suất cho mỗi hệ thống điện mặt trời sẽ là khác nhau. Cụ thể được tổng hợp như sau:
Khu vực | Mức tiêu thụ điện trung bình
(kWh/ tháng ) |
Tư vấn lựa chọn |
Nông thôn | 250-300 | 1.12 kWp – 1.68 kWp |
Thành phố | 500-600 | 2.24 kWp – 3.36 kWp |
Hồ Chí Minh | 1000 | 4.2 kWp – 5 kWp |
Chọn công suất điện mặt trời dựa vào hóa đơn tiền điện
Những gợi ý lựa chọn công suất và các giá thành sản phẩm được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Tiền điện
(tháng ) |
Công suất
(kWp) |
Giá lắp đặt
(VNĐ) |
kWh/ tháng | % tiết kiệm mỗi tháng |
500 nghìn | 1.68 | 32.000.000 – 35.000.000 | 205 | 82% |
1 triệu | 2.24. | 40.000.000 – 43.000.000 | 297 | 65.34% |
1.5 triệu | 3.36 | 58.000.000 – 60.000.000 | 405 | 62.1% |
2 triệu | 4.2 | 75.000.000 – 77.000.000 | 540 | 66.15% |
3 triệu | 5.04 | 95.000.000 – 97.000.000 | 675 | 58.5% |
4 triệu | 7.28 | 140.000.000 – 142.000.000 | 945 | 62.61% |
5 triệu | 8.4 | 163.000.000 – 165.000.000 | 1134 | 68.04% |
Quý khách có thể tham khảo: Báo giá lắp đặt hệ thống điện mặt trời
Diện tích lắp đặt và suất đầu tư
Tùy từng diện tích lắp đặt khác nhau thì sẽ cần số lượng pin với mức công suất khác nhau, cụ thể như:
Công suất
(kWp) |
Số tấm pin | Diện tích lắp đặt |
1.68 | 6 | 11 |
2.24 | 8 | 14 |
3.36 | 12 | 20 |
4.2 | 15 | 28 |
5.04 | 19 | 35 |
7.28 | 26 | 50 |
8.4 | 30 | 56 |